Share on facebook
Share on twitter
Share on linkedin
Share on telegram
Share on whatsapp
Share on email

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: …すぎ … (…-sugi…). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N4: …すぎ … (…-sugi…)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Nhiều quá, quá độ

Cấu trúc

Vます + すぎだ
Vます+ すぎのN

Hướng dẫn sử dụng

Biểu thị trạng thái quá độ. Dùng như danh từ.

Câu ví dụ

明、遊びすぎですよ。もうちょっと勉強しなさい。
Akira, con chơi nhiều quá đấy! Hãy học nhiều hơn chút nữa.
あきら、あそびすぎですよ。もうちょっとべんきょうしなさい。
Akira, asobi-sugidesu yo. Mō chotto benkyō shi nasai.

君は心配しすぎだ。
Cậu lo lắng nhiều quá rồi đấy.
きみはしんぱいしすぎだ。
Kimi wa shinpai shi sugida.

お酒の飲み過ぎにはその薬がいいそうだ。
Nghe nói loại thuốc đó rất công hiệu cho những khi quá chén.
おさけののみすぎにはそのくすりがいいそうだ。
O sake no nomi-sugi ni wa sono kusuri ga ī-sōda.

ゲームのやりすぎで学業成績が下がつてしまった。
Do chơi game quá nhiều nên thành tích học tập của tôi bị sút kém.
げーむのやりすぎでがくぎょうせいせきがしたがつてしまった。
Gēmu no yari-sugi de gakugyō seiseki ga shita gatsute shimatta.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N4: …すぎ … (…-sugi…). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật

Việc làm Nhật Bản

Luyện thi tiếng Nhật

Copyright @ 2023 Mazii. All rights reserved