Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: …そうです (… sōdesu). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N4: …そうです (… sōdesu)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Sắp…

Cấu trúc

V-ます + そうです
A-い +  そうです                                 
Na-な + そうです

Hướng dẫn sử dụng

Dùng để diễn đạt tình trạng, trái thái đang hiện hữu bề ngoài, nói lên một ấn tượng có được từ một hiện tượng mà mình nhìn thấy tận mắt hay giải thích về tình trạng sự vật, sự việc ngay trước khi nó thay đổi.

Câu ví dụ

曇っていますね。もうすぐ雨が降りそうです。
Bầu trời nhiều mây quá. Trời sắp mưa rồi.
くもっていますね。もうすぐあめがおりそうです。
Kumotte imasu ne. Mōsugu ame ga ori-sōdesu.

桜がもうすぐ咲き始めそうですよ。
Hoa anh đào sắp bắt đầu nở rồi.
さくらがもうすぐさきはじめそうですよ。
Sakura ga mōsugu saki hajime-sōdesu yo.

今にもスーツケースが落ちそうです。
Vali sắp rơi.
いまにもすーつけーすがおちそうです。
Imanimo sūtsukēsu ga ochi-sōdesu.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N4: …そうです (… sōdesu). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật