Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: …だけでなく…も (… dakedenaku… mo). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N4: …だけでなく…も (… dakedenaku… mo)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: Không chỉ … mà cả …, không những … mà còn … cả … nữa
Cấu trúc
だけでなく được sử dụng giống như một liên từ.
Hướng dẫn sử dụng
Biểu thị ý nghĩa “cả hai … đều, cái nào cũng…”. Trong văn nói còn dùng hình thức 「…だけじゃなく…も」(không phải chỉ… mà… cũng…)
Câu ví dụ
昨日の台風で、村は田畑だけでなく家屋も大きな被害を受けた。
Trong trận bão hôm qua, không chỉ ruộng nương , mà cả nhà cửa trong làng cũng bị thiệt hại nặng nề.
きのうのたいふうで、むらはたはただけでなくかおくもおおきなひがいをうけた。
Kinō no taifū de, mura wa tahata dakedenaku kaoku mo ōkina higai o uketa.
ランさんはきれいなだけでなく頭もよい。
Lan không những xinh đẹp mà còn có đầu óc.
らんさんはきれいなだけでなくあたまもよい。
Ran-san wa kireina dakedenaku atama mo yoi.
そのイタリア料理のレストランは美味しいだけでなく雰囲気も良い。
Nhà hàng Ý đó không chỉ có đồ ăn ngon mà bầu không khí cũng tốt.
そのいたりありょうりのれすとらんはおいしいだけでなくふんいきもよい。
Sono Itaria ryōri no resutoran wa oishī dakedenaku fun’iki mo yoi.
先週の日曜日は風が強かっただけでなく雨も激しく降った。
Chủ nhật tuần trước không chỉ có gió mạnh mà còn có mưa lớn.
せんしゅうのにちようびはかぜがつよかっただけでなくあめもはげしくふった。
Senshū no nichiyōbi wa kaze ga tsuyokatta dakedenaku ame mo hageshiku futta.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N4: …だけでなく…も (… dakedenaku… mo). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.