Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: ではなかったか (Dewa nakatta ka). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N4: ではなかったか (Dewa nakatta ka)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Hồi đó có lẽ…(Suy đoán)

Cấu trúc

V・A + のではなかったか 
Na・N + (なの)ではなかったか

Hướng dẫn sử dụng

Đây là cấu trúc mang tính văn viết, dùng để suy đoán về những sự việc xảy ra trong quá khứ.

Câu ví dụ

昔はここもずいぶんにぎやかだったのではなかったか。
Nơi này ngày xưa có lẽ cũng nhộn nhịp lắm.
むかしはここもずいぶんにぎやかだったのではなかったか。
Mukashi wa koko mo zuibun nigiyakadatta node wa nakatta ka.

彼の学生時代は、かなり苦しかったのではなかったか。
Thời sinh viên của anh ấy có lẽ khó khăn lắm.
かれのがくせいじだいは、かなりくるしかったのではなかったか。
Kare no gakusei jidai wa, kanari kurushikatta node wa nakatta ka.

当時の人間が石油を使うなどということは考えもしなかったのではなかったか。
Có lẽ những người thời đó không hề nghĩ đến chuyện sử dụng dầu mỏ.
とうじのにんげんがせきゆをつかうなどということはかんがえもしなかったのではなかったか。
Tōji no ningen ga sekiyu o tsukau nado to iu koto wa kangae mo shinakatta node wa nakatta ka.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N4: ではなかったか (Dewa nakatta ka). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật