Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: … の (… no). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N4: … の (… no)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: Hãy … nhé
Cấu trúc
V-る/ V-ない + の
Hướng dẫn sử dụng
Phát âm với giọng ngang, hoặc xuống giọng ở cuối câu, dùng trong trường hợp phụ nữ muốn ra lệnh hoặc cấm đoán, với một giọng điệu nhẹ nhàng, những kẻ bề dưới của mình.
Câu ví dụ
病気なんだから、ベッドで静かに寝ているの。
Con đang bệnh, hãy ngủ yên trên giường nào.
びょうきなんだから、べっどでしずかにねているの。
Byōkina ndakara, beddo de shizuka ni nete iru no.
子供の時は、母に「男の子はこんなことで泣かないの」とよく言われた。
Ngày bé, mẹ tôi thường nói với tôi là “Con trai ai lại khóc vì một chuyện như thế này chứ”.
こどものときは、ははに「おとこのこはこんなことでなかないの」とよくいわれた。
Kodomo no toki wa, haha ni `otokonoko wa kon’na koto de nakanai no’ to yoku iwa reta.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N4: … の (… no). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.