Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: … るとか … るとか (…ru to ka…ru toka). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N4: … るとか … るとか (…ru to ka…ru toka)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Hay là … hay là

Cấu trúc

Đi sau động từ diễn tả động tác.

Hướng dẫn sử dụng

Đi sau động từ diễn tả động tác, dùng trong trường hợp đưa ra một vài ví dụ về hành động hay động tác giống nhau.

Câu ví dụ

教師の不足については、教師が教える時間数を増やすとか、一つの教室で複式の授業をするとかの方法で何とか乗り切ることにしたい。
Về vấn đề thiếu hụt giáo viên, tôi muốn khắc phục tình trạng này bằng những cách như tăng số giờ giáo viên dạy lên, hoặc giảng dạy nhiều môn trong cùng một lớp học.
きょうしのふそくについては、きょうしがおしえるじかんすうをふやすとか、ひとつのきょうしつでふくしきのじゅぎょうをするとかのほうほうでなんとかのりきることにしたい。
Kyōshi no fusoku ni tsuite wa, kyōshi ga oshieru jikan-sū o fuyasu toka, hitotsu no kyōshitsu de fukushiki no jugyō o suru toka no hōhō de nantoka norikiru koto ni shitai.

奨学金をもらっていない外国人留学生には授業料を免除するとか、部屋代の安い宿舎を提供するとかして、経済面での援助をする必要がある。
Cần có những hỗ trợ về mặt kinh tế đối với những du học sinh người nước ngoài không được nhận học bổng như miễn tiền học phí hay cung cấp nơi ở với giá thuê rẻ.
しょうがくきんをもらっていないがいこくじんりゅうがくせいにはじゅぎょうりょうをめんじょするとか、へやだいのやすいしゅくしゃをていきょうするとかして、けいざいめんでのえんじょをするひつようがある。
Shōgakkin o moratte inai gaikokujinryūgakusei ni wa jugyō-ryō o menjo suru toka, heya-dai no yasui shukusha o teikyō suru toka shite, keizaimen de no enjo o suruhitsuyōgāru.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N4: … るとか … るとか (…ru to ka…ru toka). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật