Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: … を … という (… o… to iu). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N4: … を … という (… o… to iu)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: … (Gọi) là …

Cấu trúc

N を N という

Hướng dẫn sử dụng

Dùng để thể hiện tên gọi hay cách gọi.

Câu ví dụ

あの人は名前を上田清といいます。
Anh ấy tên là Ueda Kiyoshi.
あのひとはなまえをうえだきよしといいます。
Ano hito wa namae o Ueda Sei to īmasu.

年の最初の日を元日と言います。
Ngày đầu tiên của năm gọi là “Ganjitsu” (Ngày đầu năm mới).
としのさいしょのひをがんじつといいます。
Toshi no saisho no hi o Ganjitsu to iimasu.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N4: … を … という (… o… to iu). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật