Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: ~たところ (~ta tokoro). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N4: ~たところ (~ta tokoro)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Sau khi ~, Mặc dù~

Cấu trúc

V た + ところ

Hướng dẫn sử dụng

☞ Diễn tả sau khi làm cái gì đó thì kết quả như thế nào. ☞ Đôi khi diễn tả kết quả ngược lại dự báo, kỳ vọng.

Câu ví dụ

新しいコピー機を使ってみたところ、とても使いやすかった。
Dùng thử máy photocopy mới xong mới biết là nó rất dễ sử dụng.
あたらしいこぴーきをつかってみたところ、とてもつかいやすかった。
Atarashī kopī-ki o tsukatte mita tokoro, totemo tsukai yasukatta.

コンピューターが動かず、どうしていいか困っていたところ、鈴木さんが助けてくれた。
Máy tính hỏng, khốn khổ không biết làm thế nào thì được anh Suzuki giúp.
こんぴゅーたーがうごかず、どうしていいかこまっていたところ、すずきさんがたすけてくれた。
Konpyūtā ga ugokazu, dōshite ī ka komatte ita tokoro, Suzuki-san ga tasukete kureta.

佐藤先生にお願いしたところ、早速承諾の返事をいただいた。
Khi tôi ngỏ ý nhờ thầy thì được thầy Sato chấp thuận ngay.
さとうせんせいにおねがいしたところ、さっそくしょうだくのへんじをいただいた。
Satō sensei ni onegai shita tokoro, sassoku shōdaku no henji o itadaita.

晩ごはんをしたところ、お腹が痛いしました。
Sau khi ăn cơm tối thì tôi bị đau bụng.
ばんごはんをしたところ、おなかがいたいしました。
Ban gohan o shita tokoro, onakagaitai shimashita.

高いお金を出してこのパソコンを買ったところが、すぐ壊れてしまった。
Mặc dù tôi đã bỏ ra một số tiền lớn để mua chiếc máy tính  này nhưng nó vẫn bị hư ngay lập tức.
たかいおかねをだしてこのぱそこんをかったところが、すぐこわれてしまった。
Takai okane o dashite kono pasokon o katta tokoro ga, sugu kowarete shimatta.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N4: ~たところ (~ta tokoro). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật