Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: ~V使役受身 (~ v shiekiukemi). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N4: ~V使役受身 (~ v shiekiukemi)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Động từ thể thụ động sai khiến (Bi bắt làm gì đó)

Cấu trúc

N1 は N2 に V(使役受身)

Hướng dẫn sử dụng

♦ Cách chia động từ sang thể thụ động sai khiến ☞ Nhóm I: đổi い thành あ rồi thêm せられる Ví dụ: かきます→かかせられます はなします→はなさせられます Chia rút gọn: 書かせられます→書かされる 話させられます→không chia được vì trở ngại do phát âm ☞ Nhóm II: bỏ đuôi る thêm させられる Ví dụ: みます→みさせられます あけます→あけさせられます ☞ Nhóm III: します→させられます きます→こさせられます ♦ N1 bị N2 bắt làm gì đó. ♦ Diễn tả hành động bị bắt phải làm gì đó.

Câu ví dụ

木村さんは毎日、上司に残業をさせられました。
Chị Kimura bị cấp trên bắt tăng ca mỗi ngày.
きむらさんはまいにち、じょうしにざんぎょうをさせられました。
Kimura-san wa mainichi, jōshi ni zangyō o sa se raremashita.

50歳になって、海外に転勤させられるとは思ってもみなかった。
Tôi thật không ngờ là đã đến 50 tuổi rồi mà vẫn còn bị thuyên chuyển ra nước ngoài làm việc.
50さいになって、かいがいにてんきんさせられるとはおもってもみなかった。
50-Sai ni natte, kaigai ni tenkin sa se rareru to wa omotte mo minakatta.

1ヵ月に1回 フランス語の作文を書かされました。
Tôi bị bắt viết đoạn văn tiếng Pháp 1 tháng 1 lần.
1かげつにいちかいふらんすごのさくぶんをかかされました。
1-Kagetsu ni 1-kai furansugo no sakubun o kaka sa remashita.

みんなの前で英語であいさつをさせられました。
Tôi bị bắt chào hỏi bằng tiếng Anh trước mọi người.
みんなのまえでえいごであいさつをさせられました。
Min’na no mae de eigo de aisatsu o sa se raremashita.

きのうは、母に4時間も勉強させられた。
Hôm qua tôi đã bị mẹ tôi bắt phải học đến 4 tiếng đồng hồ.
きのうは、ははに4じかんもべんきょうさせられた。
Kinō wa, haha ni 4-jikan mo benkyō sa se rareta.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N4: ~V使役受身 (~ v shiekiukemi). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật