Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: …ように (… yō ni). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N4: …ように (… yō ni)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Như, đúng như (Cách nói mào đầu)

Cấu trúc

N のように
A/V ように

Hướng dẫn sử dụng

Diễn tả sự việc trình bày phía sau thông nhất với sự việc trình bày phía trước hoặc những sự thật đã biết trước. Dùng để thông báo trước cho những trường hợp giải thích ở phía sau. Có thể thay thế bằng 「とおり」.

Câu ví dụ

ご存じのように人生は長い旅にたとえられる。
Như các bạn đã biết, cuộc đời được ví như một chuyến hành trình dài.
ごぞんじのようにじんせいはながいたびにたとえられる
Gozonji no yō ni jinsei wa nagai tabi ni tatoe rareru.

あなたがおっしゃっていたように、田中さんは本当に素敵な方ですね。
Đúng như bạn nói, anh Tanaka là một người thật sự tuyệt vời.
あなたがおっしゃっていたように、たなかさんはほんとうにすてきなほうですね。
Anata ga osshatte ita yō ni, Tanaka-san wa hontōni sutekina katadesu ne.

あのにこにこした表情が表しているように、あの人はとても明るい性格の人です。
Người đó là một người tính tình rất cởi mở đúng như vẻ mặt tươi cười ta đang thấy.
あのにこにこしたひょうじょうがあらわしているように、あのひとはとてもあかるいせいかくのひとです。
Ano nikoniko shita hyōjō ga arawashite iru yō ni, ano hito wa totemo akarui seikaku no hitodesu.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N4: …ように (… yō ni). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật