Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: … 前に (… mae ni). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N4: … 前に (… mae ni)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Trước …

Cấu trúc

N + を前に(して)

Hướng dẫn sử dụng

Diễn đạt quan hệ về không gian và thời gian. Khi diễn đạt quan hệ thời gian có thể đổi sang cách nói「…をひかえて」.

Câu ví dụ

大入りの観客を前に芝居をする。
Chúng tôi diễn kịch trước một lượng lớn khán giả.
おおいりのかんきゃくをまえにしばいをする。
Ōiri no kankyaku o mae ni shibai o suru.

その書類の山を前に、どうしたらいいのか、途方にくれてしまった。
Trước núi tài liệu kia, tôi băn khoăn không biết phải làm sao.
そのしょるいのやまをまえに、どうしたらいいのか、とほうにくれてしまった。
Sono shorui no yama o mae ni, dōshitara ī no ka, tohō ni kurete shimatta.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N4: … 前に (… mae ni). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật