Bài 46 Minna No Nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn 30 từ vựng tiếng nhật mới, bên cạnh đó là 3 cấu trúc ngữ pháp mới .

Học từ vựng tiếng Nhật bài 46 – Minna No Nihongo

  • Phần 1: Từ vựng
  • Phần 2: Ngữ pháp

Phần 1: Từ vựng

Dưới đây là 32 từ vựng tiếng Nhật bài 46, cùng với phần Hán tự và dịch nghĩa.

Bạn cũng có thể tìm thấy các từ vựng này tại ứng dụng Học từ vựng Miễn phí Mazii nhé.

***  32 TỪ MỚI   ***
No Từ Vựng Hán Tự Âm Hán Nghĩa
1 やきます 焼きます THIÊU nướng, rán
2 わたします 渡します ĐỘ đưa cho, giao cho
3 かえってきます 帰って来ます QUY LAI về, trở lại
4 [バスが~]でます [バスが~]出ます XUẤT xuất phát, chạy [xe buýt ~]
5 るす 留守 LƯU THỦ đi vắng
6 たくはいびん 宅配便 TRẠCH PHỐI TIỆN dịch vụ chuyển đồ đến nhà
7 げんいん 原因 NGUYÊN NHÂN nguyên nhân
8 ちゅうしゃ 注射 CHÚ XẠ tiêm
9 しょくよく 食欲 THỰC DỤC cảm giác muốn ăn, cảm giác ngon miệng
10 パンフレット  ~  ~ tờ rơi, tờ quảng cáo
11 ステレオ  ~  ~ stereo
12 こちら  ~  ~ đây, đằng này
13 ~のところ ~の所 SỞ quanh ~, xung quanh ~
14 ちょうど  ~  ~ vừa đúng
15 たったいま たった今 KIM vừa mới rồi
16 いまいいでしょうか。 今いいでしょうか。 KIM Bây giờ tôi làm phiền anh có được không ạ?
17 1ガスサービスセンター  ~  ~ trung tâm dịch vụ ga
18 ガスレンジ  ~  ~ bếp ga
19 ぐあい 具合 CỤ HỢP trạng thái, tình hình
20 どちらさまでしょうか どちら様でしょうか。 DẠNG Ai đấy ạ?
21 むかいます 向かいます HƯỚNG hướng đến, trên đường đến
22 おまたせしました お待たせしました ĐÃI Xin lỗi vì để anh/ Chị phải đợi
23 ちしき 知識 TRI THỨC tri thức, kiến thức
24 ほうこ 宝庫 BẢO KHỐ kho báu
25 てに はいります「じょうほう」 手に入ります[情報が~] THỦ NHẬP TÌNH BÁO lấy được, thu thập được [Thông tin]
26 システム  ~  ~ hệ thống
27 たとえば 例えば LỆ ví dụ, chẳng hạn
28 キーワード  ~  ~ từ khóa
29 いちぶぶん 一部分 NHẤT BỘ PHẬN một bộ phận
30 にゅうりょくします 入力します NHẬP LỰC nhập
31 びょう MIẾU giây
32 でます「ほんが~」 でます[本が~] BẢN được xuất bản [quyển sách ~]

Phần 2: Ngữ pháp

Hôm nay chúng ta sẽ học ba điểm ngữ pháp mới. Những điểm ngữ pháp này sẽ giúp cho người Nhật hiểu ý bạn muốn nói chính xác hơn đấy.  Các bạn hãy học và ôn luyện nó hằng ngày nhé.

Ngữ pháp 1: ~ところ: lúc~

ngữ pháp tiếng nhật bài 45
Cách dùng : 
ところ ở đây không chỉ nơi chốn, địa điểm mà mang nghĩa “lúc”, dùng để nhấn mạnh về thời gian.

     ●Vるところ: Dùng để chỉ thời điểm ngay trước khi một hàng động xảy ra.

Thường dùng với các từ chỉ thời gian như

「これから」、「ちょうど」、「「いまから」。

●Vているところ:Dùng để chỉ thời điểm ngay khi hành động nào đó đang được tiến hành .

Thường dùng với 「いま」

●Vたところ: Dùng để chỉ thời điểm ngay sau khi hành động nào đó vừa mới kết thúc.

Thường dùng với 「たったいま」

 

Ví dụ :
1.A:昼ごはんもう食べましたか。(Anh) đã ăn cơm trưa chưa?
  Q:いいえ、これから食べるところです。Chưa, bây giờ tôi ăn.

2.A:コピーはもうできましたか。(Anh) đã pho to xong chưa?

  Q: いいえ、今やっているところです。Chưa ạ, tôi đang làm.

3.A:仕事をもう終わりましたか?Công việc (của anh) đã xong chưa?

  Q:はい、たったいま終わったところです。Vâng, vừa mới xong ạ.

Chú ý :

  1. Mẫu câu này không được sử dụng khi bắt đầu một câu chuyện mà được sử dụng để trả lời câu hỏi , nhằm giải thích cho đối phương tình trạng của mình.

会議がまだつづいているところですか。

会議がまだつづいていますか。O

いいえ、たったいま終わったところです。

2. Những  hiện tượng tự nhiên như: mưa, gió, tuyết… không làm chủ ngữ của mẫu câu này.

雨が降っているところです。

雨が降っています。O

3. Những động từ chỉ trạng thái kết quả như:  結婚します(けっこんー)、閉まります(しー)、壊れます(こわー)、知ります(しー)cũng không thể sử dụng.

Aさんは結婚しているところですか。X

Aさんは結婚していますか。O

Ngữ pháp 2:~Vたばかり: vừa mới ~

Cách dùng : 
  • Vたところ:Sự việc thực sự vừa mới xảy ra.
  • Vたばかり:Người nói cảm giác sự việc vừa mới xảy ra, không liên quan tới thời gian thực tế xảy ra của sự việc.

Thường được dùng kết hợp với cấu trúc sau để bày tỏ sự nuối tiếc: Vừa mới ~ thế mà ~

Ví dụ :
A:田中さんは 結婚していますか。 Anh Tanaka đã kết hôn chưa?
B: ええ、去年 結婚したばかりです。Vâng, anh ấy vừa mới kết hôn năm ngoái.
A:田中さんが離婚したのを っていますか。Bạn có biết chuyện Anh Tanaka đã li hôn không?
B: いいえ、りませんでした。結婚したばかりなのに、。。。Không, tôi không biết. Anh ấy vừa mới kết hôn mà đã…
Ngữ pháp 3: ~はず:Chắc chắn là ~
Cách dùng : 
~はず:Chắc chắn là ~
Thông qua một căn cứ nào đó người nói cho rằng phán đoán của mình là đúng.
Ví dụ :
1.A:カリナさんは が 上手ですか。Chị Karina giỏi vẽ tranh không?
  B: 美術を 勉強していますから 上手なはずです。Chị ấy học ngành mỹ thuật nên chắc chắn là giỏi.
2. 書類は 速達で だしましたから、あした くはずです。
  Tài liệu được gửi chuyển phát nhanh nên chắc chắn  ngày mài sẽ tới.

Trên đây là toàn bộ kiến thức Từ vựng và Ngữ pháp bài 42 – Minna No Nihongo. Để xem các bài khác, bạn có thể vào đây.


Học từ vựng Miễn phí với Mazii

 Android: http://goo.gl/AAOvlX

 iOS: http://goo.gl/peVKlz

 Web: http://mazii.vn

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật