Y học là một trong những lĩnh vực có yêu cầu rất cao tại Nhật bởi nó mang trong mình nghĩa vụ cứu người cao cả. Hơn nữa, đây là ngành được nhiều người quan tâm vì liên quan trực tiếp đến sức khỏe của họ.

Hãy cùng tìm hiểu những từ vựng tiếng Nhật về chuyên ngành Y học trong bài viết dưới đây nhé!

Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Y học

  • Các bộ phận của cơ thể
  • Tên các bệnh

từ vựng tiếng nhật chuyên ngành y học

Các bộ phận của cơ thể

từ vựng tiếng nhật ngành y

Japanese Romaji Vietnamese
筋肉 Kinniku
Hone Xương
皮膚 Hifu Da
脂肪 Shibou Mỡ
脳、脳みそ Nou, Noumiso Não
脊髄 Sekizui Tủy sống
神経繊維 Shinkei Sen’i Dây thần kinh
血液 Ketsueki Máu
赤血球 Sekkekkyuu Hồng cầu
白血球 Hakkekkyuu Bạch cầu
心臓 Shinzou Tim
肝臓 Kanzou Gan
腎臓 Jinzou Thận
肺臓 Haizou Phổi
脾臓 Hizou Lá lách
膵臓 Suizou Tuyến tụy
甲状腺 Koujousen Tuyến giáp trạng
下垂体 Kasuitai Tuyến yên
喉頭 Koutou Thanh quản
i Dạ dày
膀胱 Boukou Bàng quang
肛門 Koumon Hậu môn
Chou Ruột
小腸 Shouchou Ruột non
大腸 Daichou Ruột già
直腸 Chokuchou Trực tràng
粘膜 Nenmaku Niêm mạc

Tên các bệnh

từ vựng tiếng nhật y học

Japanese Romaji Vietnamese
アルツハイマー病 arutsuhaimaa byou bệnh Alzheimer
心臓病 Shinzoubyou bệnh tim
排尿困難 Hainyou konnan bí tiểu
捻挫、挫き Nenza, Kujiki bong gân
吐き気、悪心 Hakike, Oshin buồn nôn
風邪 Kaze cảm cúm
鼻水 Hanamizu chảy nước mũi
トラウマ、心的外傷 Torauma, Shinteki gaishou chấn thương tâm lý
めまい Memai chóng mặt
高所恐怖症 Kousho kyoufu shou chứng sợ độ cao
痙攣 Keiren co giật
インフルエンザ infuruenza cúm
腹痛 Fukutsuu đau bụng
筋肉痛 Kinnikutsuu đau cơ
頭痛 Zutsuu đau đầu
関節痛 Kansetsu-tsuu đau khớp
腰痛 Youtsuu đau lưng
歯痛 Shitsuu đau răng
虫垂炎 Chuusuien đau ruột thừa
アレルギー Arerugii dị ứng
花粉症 Kafunshou dị ứng phấn hoa
痰、喀痰 Tan, Kakutan đờm
てんかん(癲癇) Tenkan động kinh
骨折 Kossetsu gãy xương
喘息 Zensoku hen suyễn
Seki ho
高血圧症 Kouketsuatsu-shou huyết áp cao
入眠困難 Nyuumin Konnan khó ngủ
呼吸困難 Kokyuu Konnan khó thở
腫瘍 Shuyou khối u
でん風 Dempuu lang ben
結核 Kekkaku lao phổi
麻痺 Mahi liệt cơ
潰瘍 Kaiyou lở loét
不整脈 Fuseimyaku mạch không đều
不眠症 Fuminshou mất ngủ
睡眠時遊行症
夢遊病
Suimin-ji Yuukoushou, Muyuubyou mộng du
高脂血症
脂質異常症(ししついじょうしょう)
Koushiketsu-shou
Shishitsu ijou shou
mỡ máu
色覚異常 Shikikaku Ijou mù màu
にきび Nikibi mụn
Ibo mụn cóc
うむ Umu mưng mủ
卒倒、気絶 Sottou, Kizetsu ngất
鼻づまり Hanazumari nghẹt mũi

từ vựng tiếng nhật về ngành y

食中毒 Shokuchuudoku ngộ độc thực phẩm
痒み、痒い Kayumi, Kayui ngứa
ウイルス感染 Uirusu Kansen nhiễm virus
心筋梗塞 Shinkin Kousoku nhồi máu cơ tim
嘔吐 Outo nôn mửa
浮腫 Fushu phù nề
心身症 Shinshin-shou rối loạn dạng cơ thể
尿路結石 Nyouro Kesseki sỏi thận
Netsu sốt
出血熱 Shukketsunetsu sốt xuất huyết
腫れ、腫脹 Hare, Shuchou sưng
認知症 Ninchishou suy giảm trí nhớ
統合失調症 Tougou Shicchou Shou tâm thần phân liệt
便秘 Bempi táo bón
精神病 Seishinbyou thần kinh
関節リウマチ Kansetsu Riumachi thấp khớp
痛風 Tsuufuu thống phong
息切れ Ikigire thở ngắt quãng, thở yếu
水痘 Suitou thủy đậu
下痢 Geri tiêu chảy
頻脈 Hinmyaku tim đập nhanh
どうき(動悸) Douki tim nhanh và yếu
うつ病(鬱病) Utsubyou trầm cảm
関節捻挫 Kansetsu Nenza trẹo khớp
Ji trĩ
熱中症、熱射病 Necchuushou, Nessha-byou trúng nắng
自閉症 Jiheishou tự kỷ
悪性腫瘍 Akusei Shuyou u ác tính
良性腫瘍 Ryousei Shuyou u lành
耳鳴り Miminari ù tai
Gan ung thư
炎症 Enshou viêm
皮膚炎 Hifuen viêm da
肝炎 Kan’en viêm gan
喉の炎症 Nodo no enshou viêm họng
目の炎症 Me no enshou viêm mắt
鼻炎 Bien viêm mũi
肺炎 Haien viêm phổi
膵炎 Suien viêm tuyến tụy
動脈硬化症 Doumyaku Koukashou xơ vữa động mạch
出血 Shukketsu xuất huyết
脳出血 Nou-shukketsu xuất huyết não

Với bài viết trên đây, hi vọng rằng bạn sẽ học thật chăm chỉ để có vốn từ vựng tiếng Nhật phong phú về ngành Y nhé! Chúc các bạn thành công

 

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật