Kết quả tra cứu mẫu câu của 一定期間
一定期間申込
を
撤回
しない
Giữ đơn chào hàng trong một thời gian nhất định.
しかし
一定期間
がたてば、
全額
お
支払
いできるようになると
考
えております。
Tuy nhiên, chúng tôi tin rằng trong một khoảng thời gian, chúng tôi sẽ có thểchuyển tiền toàn bộ.
予算
とは
一定期間中
の
支出
を
見込
まれる
収入
にあわせた
計画
です。
Ngân sách là một kế hoạch hoặc lịch trình điều chỉnh các chi phí trong một khoảng thời gian nhất định đểthu nhập ước tính hoặc thu nhập cố định cho thời kỳ đó.
GNPは
一定期間
に
国
によって
生産
されたすべての
商品
と
サービス
の
市場価値
の
総額
として
計算
される。
GNP được đo lường bằng tổng giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ do một quốc gia sản xuất trong một khoảng thời gian xác định.