Kết quả tra cứu mẫu câu của 上を行く
彼
は
要求
の
上
を
行
く
働
きをした。
Anh ấy đã vượt lên trên và vượt ra ngoài sự kêu gọi của nhiệm vụ.
今年
の
米
の
収穫
は、
去年
よりも
上
を
行
く
可能性
が
十分
ある。
Có nhiều khả năng vụ lúa năm nay sẽ cao hơn vụ lúa năm ngoái.
ピアニスト
として、
彼
はわたしの
遥
か
上
を
行
く。
Là một nghệ sĩ piano, anh ấy giỏi hơn tôi rất nhiều.