Kết quả tra cứu mẫu câu của 倫理
倫理
に
反
する
方法
を
禁
ずる
Cấm những biện pháp vi phạm đạo đức (luân thường đạo đức)
倫理学
というのは、
行動
の
規範
を
意味
する。
Đạo đức có nghĩa là các quy tắc ứng xử.
倫理委員会
では,
クローン実験
の
一時停止
が
決定
した。
Tại ủy ban đạo đức, việc tạm dừng các thí nghiệm nhân bản đã được quyết định.
倫理
の
面
で、たくさんの
人々
が
遺伝子治療
に
反対
している。
Về mặt đạo đức, rất nhiều người phản đối liệu pháp gen.