Kết quả tra cứu mẫu câu của 急成長
その
国
の
急成長
はその
国民
の
性格
と
大
いに
関係
がある。
Sự phát triển nhanh chóng của đất nước có liên quan nhiều đến các đặc điểm củangười dân.
その
国
は
経済
の
急成長
で
有名
だ。
Đất nước này nổi tiếng với tốc độ phát triển nhanh chóng của nền kinh tế.
公益事業部門
の
急成長
を
見込
んでいます。
Chúng tôi kỳ vọng sự tăng trưởng nhanh chóng của lĩnh vực tiện ích.
昇
り
龍
の
勢
いで、
彼
の
事業
は
急成長
している。
Nhờ đà phát triển mạnh mẽ như rồng bay lên, công việc kinh doanh của anh ấy đang tăng trưởng nhanh chóng.