Kết quả tra cứu mẫu câu của 敢えて
敢
えてご
足労
には
及
びません。
Anh không cần phải mất công đến thăm tôi đâu. .
敢
えて
言
えば
若干経験不足
だが,
彼
ならば
申
し
分
ない
相棒
だ。
Tôi dám nói chắc rằng anh ta là một đối tác tốt nhất có thể được mặc dù còn thiếu một chút kinh nghiệm.
敢えて言えば若干経験不足だが、彼ならば申し分ない相棒だ。
Tôi dám nói chắc rằng anh ta là một đối tác tốt nhất có thể được mặc dù còn thiếu một chút kinh nghiệm.
私
は
危険
を
犯
して
敢
えて
ソニー
の
株
を500
株買
った。
Tôi đã mua 500 cổ phiếu của Sony.