Kết quả tra cứu mẫu câu của 栄養不足
過労
や
栄養不足
で
彼
は
重病
になった。
Vì làm việc quá sức và thiếu chất dinh dưỡng, anh ấy trở nên ốm yếu.
過労
やら
栄養不足
やらで
彼
は
重病
になった。
Vì làm việc quá sức và thiếu chất dinh dưỡng, anh ấy trở nên ốm yếu.
難民キャンプ
での
死亡
の
主
な
原因
は
栄養不足
である。
Nguyên nhân chính của cái chết trong các trại tị nạn là do thiếu nguồn dinh dưỡng.