Kết quả tra cứu mẫu câu của 相乗
相乗
りしている
人
は
他
の
乗客
との
会話
を
慎
むべきだ。
Những người đi chung chuyến xe nên hạn chế trò chuyện với những hành khách khác.
マイカー相乗
り
通勤
の
相手
の
選択
や
条件
の
手配
Chuẩn bị những điều kiện và lựa chọn những đối tác làm việc .
昨夜
、
パリスヒルトン
と
タクシー
に
相乗
りしました。
Tối hôm qua, tôi đi chung taxi với Paris Hilton.