Kết quả tra cứu mẫu câu của 自然破壊
自然破壊
は
防
がねばならぬ。
Phải ngăn ngừa phá hoại thiên nhiên.
自然破壊
を
止
められるものなら、
何
としてでも
止
めたい。
Nếu có thể ngăn chặn suy thoái môi trường thì tôi sẽ ngăn chặn bằng mọi cách.
東南アジア各国
で
深刻
な
自然破壊
が
起
こっている。
Môi trường thiên nhiên ở các nước Đông Nam Á đang bị tàn phá một cách nghiêm trọng. .
無謀
な
森林
の
伐採
は
森
に
住
む
小動物
の
命
を
奪
うだけでなく、ひいては
地球的規模
の
自然破壊
につながるものである。
Việc chặt phá rừng bừa bãi không chỉ cướp đi sinh mạng của các loại động vật nhỏ bé, nói rộng ra, nó còn liên quan tới việc tàn phá thiên nhiên đang diễn ra trên quy mô toàn cầu.