Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji のこぎり本体
Hán tự
本
- BỔN, BẢNKunyomi
もと
Onyomi
ホン
Số nét
5
JLPT
N5
Bộ
一 NHẤT 木 MỘC
Nghĩa
Gốc, một cây gọi là nhất bổn [一本]. Cỗi rễ, cỗi nguồn, cái cỗi rễ của một sự gì gọi là bổn. Trước, vốn. Vốn lại (nguyên lai) dùng làm lời trợ từ. Của mình, bổn thân [本身] thân mình, bổn quốc [本國] nước mình, bổn vị [本位] cái địa vị của mình, bổn lĩnh [本領] cái năng lực của mình, không phải cầu gì ở ngoài, v. Tiền vốn, tiền gốc. Phép ngày xưa các tập sớ tâu vua cũng gọi là bổn. Tập, sách vở tranh vẽ bìa thiếp đều gọi là bổn cả.
Giải nghĩa
- Gốc, một cây gọi là nhất bổn [一本].
- Gốc, một cây gọi là nhất bổn [一本].
- Cỗi rễ, cỗi nguồn, cái cỗi rễ của một sự gì gọi là bổn. Như xả bổn trục mạt [捨本逐末] bỏ cỗi rễ mà theo ngọn ngành.
- Trước, vốn. Như bổn ý [本意] ý trước của tôi.
- Vốn lại (nguyên lai) dùng làm lời trợ từ. Như bổn cai như thử [本該如此] vốn lại phải như thế.
- Của mình, bổn thân [本身] thân mình, bổn quốc [本國] nước mình, bổn vị [本位] cái địa vị của mình, bổn lĩnh [本領] cái năng lực của mình, không phải cầu gì ở ngoài, v.v.
- Tiền vốn, tiền gốc. Như nhất bổn vạn lợi [一本萬利] một vốn muôn lời.
- Phép ngày xưa các tập sớ tâu vua cũng gọi là bổn.
- Tập, sách vở tranh vẽ bìa thiếp đều gọi là bổn cả. Như khắc bổn [刻本] bản chữ khắc. Một quyển sách cũng gọi là nhất bổn [一本]. Ta quen đọc là chữ bản.
Mẹo
Đây là gốc</
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi