Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji アウエルバッハ神経叢
Hán tự
神
- THẦNKunyomi
かみかん-こう-
Onyomi
シンジン
Số nét
9
JLPT
N3
Bộ
礻 THỊ 申 THÂN
Nghĩa
Thiên thần. Thần thánh, không ai lường biết được gọi là thần. Tinh thần, thần khí. Thần thông [神通] nhà Phật nói người ta vốn có tuệ tính thiên nhiên, thông suốt vô ngại, biến hóa bất thường, ai tu chứng được phần đó gọi là thần thông.
Giải nghĩa
- Thiên thần.
- Thiên thần.
- Thần thánh, không ai lường biết được gọi là thần.
- Tinh thần, thần khí.
- Thần thông [神通] nhà Phật nói người ta vốn có tuệ tính thiên nhiên, thông suốt vô ngại, biến hóa bất thường, ai tu chứng được phần đó gọi là thần thông. Như thiên nhãn thông [天眼通] con mắt thần thông trông suốt hết mọi nơi, tha tâm thông [他心通] có thần thông biết tẫn lòng người khác.
Mẹo
Chúng tôi cống
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
かみ
かん-
こう-
Onyomi
シン