Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji アクセス集中
Hán tự
集
- TẬPKunyomi
あつ.まるあつ.めるつど.う
Onyomi
シュウ
Số nét
12
JLPT
N4
Bộ
隹 CHUY 木 MỘC
Nghĩa
Đậu. Hợp. Mọi người đều đến. Nên, xong. Góp lại, góp các số vụn vặt lại thành một số lớn gọi là tập. Chợ triền, chỗ buôn bán họp tập đông đúc. Sách đã làm trọn bộ gọi là tập. Đều. Tập đế [集諦] chữ nhà Phật, một đế trong Tứ đế, nghĩa là góp các nhân duyên phiền não lại thành ra quả khổ.
Giải nghĩa
- Đậu. Đàn chim đậu ở trên cây gọi là tập, chim đang bay đỗ xuống cũng gọi là tập.
- Đậu. Đàn chim đậu ở trên cây gọi là tập, chim đang bay đỗ xuống cũng gọi là tập.
- Hợp. Như tập hội [集會] họp hội.
- Mọi người đều đến. Như thiếu trưởng hàm tập [少長咸集] lớn bé đều họp đủ mặt.
- Nên, xong. Sự đã làm nên gọi là tập sự [集事].
- Góp lại, góp các số vụn vặt lại thành một số lớn gọi là tập. Như tập khoản [集款] khoản góp lại, tập cổ [集股] các cổ phần góp lại, v.v.
- Chợ triền, chỗ buôn bán họp tập đông đúc.
- Sách đã làm trọn bộ gọi là tập. Như thi tập [詩集] thơ đã dọn thành bộ, văn tập [文集] văn đã dọn thành bộ.
- Đều.
- Tập đế [集諦] chữ nhà Phật, một đế trong Tứ đế, nghĩa là góp các nhân duyên phiền não lại thành ra quả khổ.
Mẹo
Chim tụ họp<