Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji シンチレーション計数
Hán tự
計
- KẾ, KÊKunyomi
はか.るはか.らう
Onyomi
ケイ
Số nét
9
JLPT
N4
Bộ
十 THẬP 言 NGÔN
Nghĩa
Tính. Xét các quan lại. Mưu kế, mưu tính. Ta thường đọc là kê cả.
Giải nghĩa
- Tính. Phàm tính gộp các môn lại để xem số nhiều hay ít đều gọi là kế. Như thống kế [統計] tính gộp cả, hội kế [會計] cùng tính cả, v.v. Vì thế nên sổ sách cũng gọi là kế. Nhà Hán kén quan lại cho vào cung làm việc với các quan tính toán sổ sách để tập việc. Nên về đời khoa cử gọi thi hội là kế giai [計偕] là bởi đó.
- Tính. Phàm tính gộp các môn lại để xem số nhiều hay ít đều gọi là kế. Như thống kế [統計] tính gộp cả, hội kế [會計] cùng tính cả, v.v. Vì thế nên sổ sách cũng gọi là kế. Nhà Hán kén quan lại cho vào cung làm việc với các quan tính toán sổ sách để tập việc. Nên về đời khoa cử gọi thi hội là kế giai [計偕] là bởi đó.
- Xét các quan lại. Như đại kế [大計] xét suốt cả các quan lại trong thiên hạ.
- Mưu kế, mưu tính. Như đắc kế [得計] đắc sách (mưu hay).
- Ta thường đọc là kê cả.
Mẹo
"Hãy đo
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi