Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji テキスト方向
Hán tự
方
- PHƯƠNGKunyomi
かた-かた-がた
Onyomi
ホウ
Số nét
4
JLPT
N4
Nghĩa
Vuông, vật gì hình thể ngay thẳng đều gọi là phương. Phương hướng. Đạo đức. Nghề thuật. Phương thuốc. Trái. Đương, tiếng dùng để giúp lời. Nơi, chốn. Thuật, phép. Vân gỗ. Loài, giống. Có. Chói. Hai vật cùng đi đều. Lúa mới đâm bông chưa chắc.
Giải nghĩa
- Vuông, vật gì hình thể ngay thẳng đều gọi là phương. Người nào tính hạnh ngay thẳng gọi là phương chánh [方正].
- Vuông, vật gì hình thể ngay thẳng đều gọi là phương. Người nào tính hạnh ngay thẳng gọi là phương chánh [方正].
- Phương hướng. Như đông phương [東方] phương đông, hà phương [何方] phương nào ?
- Đạo đức. Như hữu điếm quan phương [有玷官方] có vết nhục đến đạo đức làm quan, nghĩa phương hữu huấn [義方有訓] có dạy về đạo nghĩa, v.v.
- Nghề thuật. Như phương sĩ [方士], phương kỹ [方技] kẻ chuyên về một nghệ thuật như bùa thuốc tướng số, v.v.
- Phương thuốc. Như cấm phương [禁方] phương thuốc cấm truyền, bí phương [祕方] phương thuốc bí truyền, v.v. Cái đơn thuốc của thầy thuốc kê ra gọi là phương tử [方子].
- Trái. Như phương mệnh [方命] trái mệnh lệnh. Tô Thức [蘇軾] : Cổn phương mệnh bĩ tộc [鯀方命圮族] (Hình thưởng [刑賞]) Cổn (cha vua Vũ [禹]) trái mệnh và bại hoại.
- Đương, tiếng dùng để giúp lời. Như phương kim [方今] đương bây giờ, phương khả [方可] mới khá, v.v. Lý Thương Ẩn [李商隱] : Xuân tàm đáo tử ti phương tận [春蠶到死絲方盡] (Vô đề [無題]) Tằm xuân đến chết mới hết nhả tơ. Nguyễn Du dịch thơ : Con tằm đến thác cũng còn vương tơ.
- Nơi, chốn. Như viễn phương [遠方] nơi xa.
- Thuật, phép.
- So sánh,
- Vân gỗ.
- Loài, giống.
- Có.
- Chói.
- Hai vật cùng đi đều. Như phương chu [方舟] hai chiếc thuyền cùng đi đều.
- Lúa mới đâm bông chưa chắc.
Mẹo
Hãy đi theo
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
かた
-がた
Onyomi