Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji データ依存形障害
Hán tự
依
- Y, ỶKunyomi
よ.る
Onyomi
イエ
Số nét
8
JLPT
N2
Bộ
亻 NHÂN 衣 Y
Nghĩa
Nương. Y theo, cứ chiếu cung cách người ta đã định mà làm ra thuận gọi là y. Y nhiên, vẫn cứ như cũ. Một âm là ỷ.
Giải nghĩa
- Nương. Như y khốc [依靠] nương nhờ. Nguyễn Du [阮攸] : Đông tây nam bắc vô sở y [東西南北無所依] (Phản Chiêu hồn [反招魂]) Đông tây nam bắc không chốn nương tựa.
- Nương. Như y khốc [依靠] nương nhờ. Nguyễn Du [阮攸] : Đông tây nam bắc vô sở y [東西南北無所依] (Phản Chiêu hồn [反招魂]) Đông tây nam bắc không chốn nương tựa.
- Y theo, cứ chiếu cung cách người ta đã định mà làm ra thuận gọi là y.
- Y nhiên, vẫn cứ như cũ.
- Một âm là ỷ. Như phủ ỷ [斧依] một cái đồ như cái bình phong trên thêu chữ như lưỡi búa để cho oai.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi