Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji ハンセン氏病
Hán tự
氏
- THỊ, CHIKunyomi
うじ-うじ
Onyomi
シ
Số nét
4
JLPT
N1
Nghĩa
Họ, ngành họ. Tên đời trước đều đệm chữ thị ở sau. Tên quan, ngày xưa ai chuyên học về môn nào thì lại lấy môn ấy làm họ. Đàn bà tự xưng mình cũng gọi là thị. Một âm là chi.
Giải nghĩa
- Họ, ngành họ.
- Họ, ngành họ.
- Tên đời trước đều đệm chữ thị ở sau. Như Vô Hoài thị [無懷氏], Cát Thiên thị [葛天氏], v.v. đều là tên các triều đại ngày xưa cả.
- Tên quan, ngày xưa ai chuyên học về môn nào thì lại lấy môn ấy làm họ. Như Chức Phương thị [職方氏], Thái Sử thị [太史氏], v.v.
- Đàn bà tự xưng mình cũng gọi là thị.
- Một âm là chi. Vợ vua nước Hung nô ([匈奴]) gọi là Át Chi [閼氏], ở cõi tây có nước Đại Nguyệt Chi [大月氏], Tiểu Nguyệt Chi [小月氏], v.v.
Mẹo
Họ tên
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
うじ
Onyomi