Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji プレス盤
Hán tự
盤
- BÀNOnyomi
バン
Số nét
15
JLPT
N1
Bộ
般 BÀN 皿 MÃNH
Nghĩa
Cái mâm. Cái chậu tắm rửa. Bàn hoàn [盤桓] quanh co, không tiến lên được. Bồi hồi, bè bạn lưu liên ([留連]) không rời nhau được cũng gọi là bàn hoàn [盤桓]. Bàn toàn [盤旋] quay liệng, quay liệng vài vòng rồi chạy và bay bổng lên gọi là bàn toàn. Toàn cuộc. Điểm tra các của cải. Định giá hàng hóa. Tra xét nguyên do. Vui. Cùng một nghĩa với chữ bàn [磐] tảng đá lớn.
Giải nghĩa
- Cái mâm.
- Cái mâm.
- Cái chậu tắm rửa.
- Bàn hoàn [盤桓] quanh co, không tiến lên được.
- Bồi hồi, bè bạn lưu liên ([留連]) không rời nhau được cũng gọi là bàn hoàn [盤桓]. Đào Uyên Minh [陶淵明] : Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn [景翳翳以將入, 撫孤松而盤桓] Cảnh âm u, trời sắp lặn, vỗ cây tùng lẻ loi, lòng bồi hồi.
- Bàn toàn [盤旋] quay liệng, quay liệng vài vòng rồi chạy và bay bổng lên gọi là bàn toàn.
- Toàn cuộc. Như thông bàn trù hoạch [通盤籌畫] toan tính suốt cả toàn cuộc.
- Điểm tra các của cải.
- Định giá hàng hóa.
- Tra xét nguyên do. Như bàn cật [盤詰] xét hỏi, hỏi vặn.
- Vui. Như bàn du vô độ [盤遊無度] (Thư Kinh [書經]) vui chơi vô độ.
- Cùng một nghĩa với chữ bàn [磐] tảng đá lớn.