Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji プレ印刷用紙
Hán tự
印
- ẤNKunyomi
しるし-じるししる.す
Onyomi
イン
Số nét
6
JLPT
N2
Bộ
卩 TIẾT
Nghĩa
Cái ấn (con dấu). In. Như in vào, cái gì còn có dấu dính vào vật khác đều gọi là ấn.
Giải nghĩa
- Cái ấn (con dấu). Phép nhà Thanh định, ấn của các quan thân vương trở lên gọi là bảo [寶], từ quận vương trở xuống gọi là ấn [印], của các quan nhỏ gọi là kiêm kí [鈐記], của các quan khâm sai gọi là quan phòng [關防], của người thường dùng gọi là đồ chương [圖章] hay là tư ấn [私印].
- Cái ấn (con dấu). Phép nhà Thanh định, ấn của các quan thân vương trở lên gọi là bảo [寶], từ quận vương trở xuống gọi là ấn [印], của các quan nhỏ gọi là kiêm kí [鈐記], của các quan khâm sai gọi là quan phòng [關防], của người thường dùng gọi là đồ chương [圖章] hay là tư ấn [私印].
- In. Khắc chữ in chữ gọi là ấn, cái đồ dùng in báo in sách gọi là ấn loát khí [印刷器].
- Như in vào, cái gì còn có dấu dính vào vật khác đều gọi là ấn. Hai bên hợp ý cùng lòng gọi là tâm tâm tương ấn [心心相印], nhân cái nọ biết cái kia gọi là hỗ tương ấn chứng [互相印證].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
しるし
-じるし
Onyomi