Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji プロバイダ責任法
Hán tự
責
- TRÁCH, TRÁIKunyomi
せ.める
Onyomi
セキ
Số nét
11
JLPT
N3
Bộ
貝 BỐI 龶
Nghĩa
Mong cầu, phận sự phải làm mà cầu cho tất phải làm cho trọn gọi là trách. Trách mắng. Đánh đòn. Hỏi vặn. Một âm là trái, cùng nghĩa với chữ trái [債] nợ.
Giải nghĩa
- Mong cầu, phận sự phải làm mà cầu cho tất phải làm cho trọn gọi là trách. Như trách nhậm [責任] phần việc mình gánh nhận, trách vọng [責望] yêu cầu kì vọng với nhau, phụ trách [負責] đảm nhận công việc.
- Mong cầu, phận sự phải làm mà cầu cho tất phải làm cho trọn gọi là trách. Như trách nhậm [責任] phần việc mình gánh nhận, trách vọng [責望] yêu cầu kì vọng với nhau, phụ trách [負責] đảm nhận công việc.
- Trách mắng.
- Đánh đòn. Như trượng trách [杖責] đánh bằng gậy, si trách [笞責] đánh bằng roi.
- Hỏi vặn.
- Một âm là trái, cùng nghĩa với chữ trái [債] nợ.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi