Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji ロマン主義
Hán tự
主
- CHỦ, CHÚAKunyomi
ぬしおもあるじ
Onyomi
シュスシュウ
Số nét
5
JLPT
N4
Bộ
王 VƯƠNG 丶 CHỦ
Nghĩa
Vua, vua coi sóc tất cả việc nước nên gọi là chủ [主]. Người chủ, kẻ giữ quyền nhất nhà gọi là chủ [主]. Người có quyền về sự gì. Kẻ có quyền có của ấy cũng gọi là chủ. Ý chuyên chủ về cái gì cũng gọi là chủ. Chủ là một tiếng phân biệt mình với người trong khi giao tế, phàm sự gì mình khởi lên thì mình là chủ nhân [主人], mà mọi người là khách [客]. Con gái vua gọi là chủ, con gái vua đi lấy chồng, do quan tam công chủ hòa, nên gọi là công chủ [公主] (Ta quen gọi là công chúa).
Giải nghĩa
- Vua, vua coi sóc tất cả việc nước nên gọi là chủ [主].
- Vua, vua coi sóc tất cả việc nước nên gọi là chủ [主].
- Người chủ, kẻ giữ quyền nhất nhà gọi là chủ [主].
- Người có quyền về sự gì. Như quyền lập pháp ở cả trong tay một ông vua gọi là quân chủ quốc [君主國], quyền ở cả nghị hội gọi là dân chủ quốc [民主國].
- Kẻ có quyền có của ấy cũng gọi là chủ. Như điền chủ [田主] chủ ruộng, vật chủ 物主 chủ đồ, v.v.
- Ý chuyên chủ về cái gì cũng gọi là chủ. Như chủ trương [主張], chủ ý [主意], v.v.
- Chủ là một tiếng phân biệt mình với người trong khi giao tế, phàm sự gì mình khởi lên thì mình là chủ nhân [主人], mà mọi người là khách [客].
- Con gái vua gọi là chủ, con gái vua đi lấy chồng, do quan tam công chủ hòa, nên gọi là công chủ [公主] (Ta quen gọi là công chúa).
Mẹo
Người đàn ông v
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ぬし
おも
あるじ
Onyomi
シュ