Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 交換局
Hán tự
交
- GIAOKunyomi
まじ.わるまじ.えるま.じるまじ.るま.ざるま.ぜる-か.うか.わすかわ.すこもごも
Onyomi
コウ
Số nét
6
JLPT
N3
Bộ
六 LỤC 父 PHỤ
Nghĩa
Chơi. Liền tiếp. Có mối quan hệ với nhau. Nộp cho. Cùng. Khoảng. Phơi phới. Dâm dục.
Giải nghĩa
- Chơi. Như giao du [交遊] đi lại chơi bời với nhau, tri giao [知交] chỗ chơi tri kỷ, giao tế [交際] hai bên lấy lễ mà giao tiếp với nhau, giao thiệp [交涉] nhân có sự quan hệ về việc công, bang giao [邦交] nước này chơi với nước kia, ngoại giao [外交] nước mình đối với nước ngoài.
- Chơi. Như giao du [交遊] đi lại chơi bời với nhau, tri giao [知交] chỗ chơi tri kỷ, giao tế [交際] hai bên lấy lễ mà giao tiếp với nhau, giao thiệp [交涉] nhân có sự quan hệ về việc công, bang giao [邦交] nước này chơi với nước kia, ngoại giao [外交] nước mình đối với nước ngoài.
- Liền tiếp. Như đóng cây chữ thập [十], chỗ ngang dọc liên tiếp nhau gọi là giao điểm [交點].
- Có mối quan hệ với nhau. Như tờ bồi giao ước với nhau gọi là giao hoán [交換], mua bán với nhau gọi là giao dịch [交易].
- Nộp cho. Như nói giao nộp tiền lương gọi là giao nạp [交納].
- Cùng. Như giao khẩu xưng dự [交口稱譽] mọi người cùng khen.
- Khoảng. Như xuân hạ chi giao [春夏之交] khoảng cuối xuân đầu hè.
- Phơi phới. Như giao giao hoàng điểu [交交黃鳥] phơi phới chim vàng anh (tả hình trạng con chim bay đi bay lại).
- Dâm dục. Giống đực giống cái dâm dục với nhau gọi là giao hợp [交合], là giao cấu [交媾], v.v.
Mẹo
Bố tôi (父) thì
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
まじ.わる
女と交わる | おんなとまじわる | Tới giấc ngủ với một phụ nữ |
ま.ざる
交ざる | まざる | Bị giao vào nhau |
ま.ぜる
か.わす
かわ.す
Onyomi