Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 仁寿
Hán tự
仁
- NHÂNOnyomi
ジンニニン
Số nét
4
JLPT
N1
Bộ
二 NHỊ 亻 NHÂN
Nghĩa
Nhân. Yêu người không lợi riêng mình gọi là nhân. Cái nhân ở trong hạt quả. Tê liệt.
Giải nghĩa
- Nhân. Nhân là cái đạo lý làm người, phải thế mới gọi là người.
- Nhân. Nhân là cái đạo lý làm người, phải thế mới gọi là người.
- Yêu người không lợi riêng mình gọi là nhân.
- Cái nhân ở trong hạt quả. Như đào nhân [桃仁] nhân hạt đào.
- Tê liệt. Như chân tay tê dại không cử động được gọi là bất nhân [不仁].
Onyomi
ジン
ニ