Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 以上のように
Hán tự
以
- DĨKunyomi
もっ.て
Onyomi
イ
Số nét
5
JLPT
N4
Nghĩa
Lấy. Làm. Dùng. Nhân. Cùng nghĩa với chữ dĩ [已].
Giải nghĩa
- Lấy.
- Lấy.
- Làm. Như thị kỳ sở dĩ [視其所以] coi thửa sự làm.
- Dùng. Như dĩ tiểu dịch đại [以小易大] dùng nhỏ đổi nhớn.
- Nhân. Như hà kỳ cửu dã tất hữu dĩ dã [何其久也必有以也] sao thửa lâu vậy, ắt có nhân gì vậy.
- Cùng nghĩa với chữ dĩ [已].
Mẹo
Đây là vạch
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
もっ.て
Onyomi