Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 俗気芬々
Hán tự
俗
- TỤCOnyomi
ゾク
Số nét
9
JLPT
N1
Bộ
谷 CỐC 亻 NHÂN
Nghĩa
Phong tục. Tục tằn, người không nhã nhặn gọi là tục.
Giải nghĩa
- Phong tục. Trên hóa kẻ dưới gọi là phong [風], dưới bắt chước trên gọi là tục [俗].
- Phong tục. Trên hóa kẻ dưới gọi là phong [風], dưới bắt chước trên gọi là tục [俗].
- Tục tằn, người không nhã nhặn gọi là tục. Những cái ham chuộng của đời, mà bị kẻ trí thức cao thượng chê đều gọi là tục. Nguyễn Trãi [阮廌] : Vũ dư sơn sắc thanh thi nhãn, Lạo thoái giang quang tịnh tục tâm [雨餘山色清詩眼,潦退江光凈俗心] (Tức hứng [即興]) Sau mưa, sắc núi làm trong trẻo mắt nhà thơ, Nước lụt rút, ánh sáng nước sông sạch lòng trần tục.
Onyomi