Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 信号リンクタイマー
Hán tự
信
- TÍNOnyomi
シン
Số nét
9
JLPT
N3
Bộ
亻 NHÂN 言 NGÔN
Nghĩa
Tin, không sai lời hẹn là tín. Không ngờ gì. Ngủ trọ đến hai lần gọi là tín. Dấu hiệu để làm tin. Tin tức. Tiêu tức. Tên thứ đá độc, thạch tín [石信] tức thứ đá ăn chết người, sản ở Tín châu, ta thường gọi là nhân ngôn.
Giải nghĩa
- Tin, không sai lời hẹn là tín. Như trung tín [忠信] tin thực.
- Tin, không sai lời hẹn là tín. Như trung tín [忠信] tin thực.
- Không ngờ gì. Như tương tín [相信] cùng tin nhau, tín dụng [信用] tin dùng, tín thí [信施] người tin đạo Phật biết đem của bố thí cúng đàng.
- Ngủ trọ đến hai lần gọi là tín.
- Dấu hiệu để làm tin. Như ấn tín [印信], tín phiếu [信票] cái vé làm tin về tiền bạc.
- Tin tức. Như thư tín [書信] cái thư hỏi thăm.
- Tiêu tức. Như phong tín [風信] tin gió, sương tín [霜信] tin sương, nghĩa bóng là tin tức ở ngoài đưa đến.
- Tên thứ đá độc, thạch tín [石信] tức thứ đá ăn chết người, sản ở Tín châu, ta thường gọi là nhân ngôn.
Mẹo
Tôi tin
Onyomi