Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 倍返し
Hán tự
倍
- BỘIOnyomi
バイ
Số nét
10
JLPT
N2
Bộ
亻 NHÂN 咅
Nghĩa
Gấp nhiều lần. Phản bội, là trái lại.
Giải nghĩa
- Gấp nhiều lần. Như bội nhị [倍二] gấp hai, bội tam [倍三] gấp ba, v.v.
- Gấp nhiều lần. Như bội nhị [倍二] gấp hai, bội tam [倍三] gấp ba, v.v.
- Phản bội, là trái lại. Như sư tử nhi bội chi [師死而倍之] thầy chết mà phản lại ngay.
Mẹo
Người đàn ông c