Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 偃
Hán tự
偃
- YỂNKunyomi
ふ.せる
Onyomi
エン
Số nét
11
Bộ
亻 NHÂN 匽 YỂN
Nghĩa
Nép, xếp. Nằm. Nghỉ. Yển kiển [偃蹇] kiêu ngạo. Cũng có nghĩa là bị bẹp.
Giải nghĩa
- Nép, xếp. Như yển kì [偃旗], nép cờ xuống.
- Nép, xếp. Như yển kì [偃旗], nép cờ xuống.
- Nằm. Nguyễn Trãi [阮廌] : Nham trung hữu tùng, Vạn lý thúy đồng đồng, Ngô ư thị hồ yển tức kỳ trung [岩中有松, 萬里翠童童, 吾於是乎偃息其中] (Côn sơn ca [崑山歌]) Trong núi có thông, Muôn dặm xanh biếc um tùm, Ta nằm nghỉ ngơi ở trong đó.
- Nghỉ. Như yển vũ tu văn [偃武修文] nghỉ việc võ sửa việc văn.
- Yển kiển [偃蹇] kiêu ngạo.
- Cũng có nghĩa là bị bẹp.
Onyomi
エン
偃月刀 | えんげつとう | Thanh mã tấu |