Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 公式参拝
Hán tự
公
- CÔNGKunyomi
おおやけ
Onyomi
コウク
Số nét
4
JLPT
N4
Bộ
ハ 厶 KHƯ
Nghĩa
Công, không tư túi gì, gọi là công. Chung, sự gì do mọi người cùng đồng ý gọi là công. Cùng chung. Của chung. Việc quan. Quan công. Tước công, tước to nhất trong năm tước công hầu bá tử nam [公侯伯子男]. Bố chồng. Ông, tiếng người này gọi người kia. Con đực.
Giải nghĩa
- Công, không tư túi gì, gọi là công. Như công bình [公平] không nghiêng về bên nào, công chính [公正] thẳng thắn không thiên lệch, v.v.
- Công, không tư túi gì, gọi là công. Như công bình [公平] không nghiêng về bên nào, công chính [公正] thẳng thắn không thiên lệch, v.v.
- Chung, sự gì do mọi người cùng đồng ý gọi là công. Như công cử [公舉] do đám đông đưa lên, dân chúng cử lên, công nhận [公認] mọi người đều cho là đúng, v.v.
- Cùng chung. Như công chư đồng hiếu [公著同好] để đời cùng thích chung.
- Của chung. Như công sở [公所] sở công, công sản [公產] của chung, v.v.
- Việc quan. Như công khoản [公款] khoản công, công sự [公事] việc công.
- Quan công. Ngày xưa đặt quan Thái Sư [太師], Thái Phó [太傅], Thái Bảo [太保] là tam công [三公].
- Tước công, tước to nhất trong năm tước công hầu bá tử nam [公侯伯子男].
- Bố chồng.
- Ông, tiếng người này gọi người kia.
- Con đực. Trong loài muông nuôi, con đực gọi là công [公], con cái gọi là mẫu [母].
Mẹo
Phục vụ cộng
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
おおやけ
Onyomi