Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 出生届
Hán tự
出
- XUẤT, XÚYKunyomi
で.る-でだ.す-だ.すい.でるい.だす
Onyomi
シュツスイ
Số nét
5
JLPT
N5
Nghĩa
Ra ngoài, đối lại với chữ nhập [入] vào. Mở ra. Bỏ, đuổi. Sinh ra. Phàm cái gì tự không mà ra có thì gọi là xuất. Hiện ra. Hơn. Tiêu ra. Một âm là xúy.
Giải nghĩa
- Ra ngoài, đối lại với chữ nhập [入] vào.
- Ra ngoài, đối lại với chữ nhập [入] vào.
- Mở ra. Như xuất khẩu thành chương [出口成章] mở miệng nên văn chương.
- Bỏ, đuổi. Như xuất thê [出妻] bỏ vợ.
- Sinh ra. Như nhân tài bối xuất [人才輩出] nhân tài ra nhiều.
- Phàm cái gì tự không mà ra có thì gọi là xuất. Như xú thái bách xuất [醜態百出] lộ ra trăm thói xấu.
- Hiện ra. Như hà xuất đồ [河出圖] sông hiện ra bản đồ.
- Hơn. Như xuất loại bạt tụy [出類拔萃] siêu việt hơn cả mọi người.
- Tiêu ra. Như nhập bất phư xuất [入不敷出] số vào chẳng bằng số ra.
- Một âm là xúy. Phàm vật gì tự nó nó ra thì đọc là xuất, vật gì tự nó không ra mà cứ bắt ra thì đọc là xúy.
Mẹo
Ra là t
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
で.る
だ.す
Onyomi
シュツ