Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 利食い急ぐな損急げ
Hán tự
利
- LỢIKunyomi
き.く
Onyomi
リ
Số nét
7
JLPT
N3
Bộ
禾 HÒA 刂 ĐAO
Nghĩa
Sắc. Nhanh nhẩu. Lợi. Công dụng của vật gì. Tốt lợi. Tham, phàm cái gì thuộc sự ích riêng của một người đều gọi là lợi. Lời.
Giải nghĩa
- Sắc. Như lợi khí [利器] đồ sắc.
- Sắc. Như lợi khí [利器] đồ sắc.
- Nhanh nhẩu. Như lợi khẩu [利口] nói lém.
- Lợi. Như ích quốc lợi dân [益國利民] ích cho nước lợi cho dân, lợi tha [利他] lợi cho kẻ khác.
- Công dụng của vật gì. Như thủy lợi [水利] lợi nước, địa lợi [地利] lợi đất.
- Tốt lợi. Như vô vãng bất lợi [無往不利] tới đâu cũng tốt.
- Tham, phàm cái gì thuộc sự ích riêng của một người đều gọi là lợi. Như nghĩa lợi giao chiến [義利交戰] nghĩa lợi vật lộn nhau. Cao Bá Quát [高伯适] : Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung [古來名利人, 奔走路塗中] (Sa hành đoản ca [沙行短歌]) Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
- Lời. Như lợi thị tam bội [利市三倍] bán lãi gấp ba. Cho nên cho vay lấy tiền lãi gọi là lợi tức [利息].
Mẹo
Chúng tôi cắt t
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi