Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 制定の法令
Hán tự
制
- CHẾOnyomi
セイ
Số nét
8
JLPT
N3
Bộ
𠂉 市 THỊ 刂 ĐAO
Nghĩa
Phép chế, phép gì đã đặt nhất định rồi gọi là chế. Lời của vua nói cũng gọi là chế. Làm. Cầm. Để tang ba năm gọi là thủ chế [守制], theo lễ ngày xưa chế ra. Cai quản. Giản thể của chữ [製].
Giải nghĩa
- Phép chế, phép gì đã đặt nhất định rồi gọi là chế. Như pháp chế [法制] phép chế, chế độ [制度] thể lệ nhất định cho kẻ làm việc theo.
- Phép chế, phép gì đã đặt nhất định rồi gọi là chế. Như pháp chế [法制] phép chế, chế độ [制度] thể lệ nhất định cho kẻ làm việc theo.
- Lời của vua nói cũng gọi là chế. Như chế thư [制書], chế sách [制策], v.v.
- Làm. Như chế lễ tác nhạc [制禮作樂] chế làm lễ nhạc.
- Cầm. Như chế kì tử mệnh [制其死命] cầm cái sống chết của người.
- Để tang ba năm gọi là thủ chế [守制], theo lễ ngày xưa chế ra. Danh thiếp bây giờ hễ có chua chữ chế, ấy là người đang để tang ba năm.
- Cai quản. Như thống chế [統制], tiết chế [節制] đều có nghĩa là cai quản cả.
- Giản thể của chữ [製].
Onyomi