Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 占者
Hán tự
占
- CHIÊM, CHIẾMKunyomi
し.めるうらな.う
Onyomi
セン
Số nét
5
JLPT
N2
Bộ
口 KHẨU 卜 BẶC
Nghĩa
Xem, coi điềm gì để biết xấu tốt gọi là chiêm. Bói cho khỏi ngờ cũng gọi là chiêm. Một âm là chiếm. Làm thơ văn không cần dùng bút khởi thảo gọi là khẩu chiếm [口占].
Giải nghĩa
- Xem, coi điềm gì để biết xấu tốt gọi là chiêm.
- Xem, coi điềm gì để biết xấu tốt gọi là chiêm.
- Bói cho khỏi ngờ cũng gọi là chiêm. Như chiêm bốc [占卜] xem bói, chiêm quái [占卦] xem quẻ.
- Một âm là chiếm. Tự tiện chiếm cứ của người. Như chiếm hữu [占有] chiếm làm quyền sở hữu của mình.
- Làm thơ văn không cần dùng bút khởi thảo gọi là khẩu chiếm [口占].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
し.める
うらな.う
Onyomi