Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 反越
Hán tự
反
- PHẢN, PHIÊNKunyomi
そ.るそ.らすかえ.すかえ.る-かえ.る
Onyomi
ハンホンタンホ
Số nét
4
JLPT
N3
Bộ
又 HỰU 厂 HÁN
Nghĩa
Trái, đối lại với chữ chính [正]. Trả lại, trở về. Nghĩ, xét lại. Trở, quay. Trái lại. Một âm là phiên.
Giải nghĩa
- Trái, đối lại với chữ chính [正]. Bên kia mặt phải gọi là mặt trái.
- Trái, đối lại với chữ chính [正]. Bên kia mặt phải gọi là mặt trái.
- Trả lại, trở về.
- Nghĩ, xét lại. Như tự phản [自反] tự xét lại mình, v.v. Luận ngữ [論語] : Bất phẫn bất khải, bất phỉ bất phát, cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản, tắc bất phục dã [不憤不啟, 不悱不發, 舉一隅不以三隅反, 則不復也] (Thuật nhi [述而]) Kẻ nào không phát phẫn (để tìm hiểu); thì ta không mở (giảng cho). Ta vén cho một góc rồi mà không tự suy nghĩ tìm ra ba góc kia, thì ta không dạy cho nữa.
- Trở, quay. Như phản thủ [反手] trở tay.
- Trái lại. Như mưu phản [謀反] mưu trái lại, phản đối [反對] trái lại, không chịu.
- Một âm là phiên. Lật lại. Như phiên vị [反胃] bệnh dạ dầy lật lên, phiên án [反案] lật án lại, không phục xử thế là đúng tội, v.v.
Mẹo
Tôi phản đố
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
そ.る
そ.らす
かえ.る
Onyomi
ハン
タン