Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 受領書
Hán tự
受
- THỤKunyomi
う.ける-う.けう.かる
Onyomi
ジュ
Số nét
8
JLPT
N3
Bộ
又 HỰU 冖 MỊCH ⺤
Nghĩa
Chịu nhận lấy. Vâng. Đựng chứa.
Giải nghĩa
- Chịu nhận lấy. Người này cho, người kia chịu lấy gọi là thụ thụ [受受].
- Chịu nhận lấy. Người này cho, người kia chịu lấy gọi là thụ thụ [受受].
- Vâng. Như thụ mệnh [受命] vâng mệnh.
- Đựng chứa. Như tiêu thụ [消受] hưởng dùng, thụ dụng [受用] được dùng, ý nói được hưởng thụ các sự tốt lành, các món sung sướng vậy.
Mẹo
Con người nh
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
う.ける
-う.け
Onyomi