Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 口の端
Hán tự
口
- KHẨUKunyomi
くち
Onyomi
コウク
Số nét
3
JLPT
N4
Nghĩa
Cái miệng. Con đường ra vào phải cần, các cửa ải đều gọi là khẩu, ngoài cửa ô gọi là khẩu ngoại [口外]. Nhà Phật cho những tội bởi miệng mà ra là khẩu nghiệp [口業].
Giải nghĩa
- Cái miệng. Phép tính sổ đinh, một nhà gọi là nhất hộ [一戶], một người gọi là nhất khẩu [一口], cho nên thường khỏi sổ đinh là hộ khẩu [戶口]. Kẻ đã thành đinh gọi là đinh khẩu [丁口].
- Cái miệng. Phép tính sổ đinh, một nhà gọi là nhất hộ [一戶], một người gọi là nhất khẩu [一口], cho nên thường khỏi sổ đinh là hộ khẩu [戶口]. Kẻ đã thành đinh gọi là đinh khẩu [丁口].
- Con đường ra vào phải cần, các cửa ải đều gọi là khẩu, ngoài cửa ô gọi là khẩu ngoại [口外]. Hình phép ngày xưa bị đầy ra ngoài cửa ô cũng gọi là xuất khẩu [出口] đều theo nghĩa ấy cả.
- Nhà Phật cho những tội bởi miệng mà ra là khẩu nghiệp [口業].
Mẹo
Đây là thể hiện
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
くち
Onyomi