Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 同名異人
Hán tự
同
- ĐỒNGKunyomi
おな.じ
Onyomi
ドウ
Số nét
6
JLPT
N4
Bộ
一 NHẤT 冋
Nghĩa
Cùng như một. Cùng nhau. Hợp lại. Hòa. Lôi đồng [雷同] nói đuôi, ăn cắp văn tự của người tự xưng là của mình cũng gọi là lôi đồng.
Giải nghĩa
- Cùng như một. Như tư vu sự phụ dĩ mẫu như ái đồng [資于事父以事母而愛同] nương đạo thờ cha để thờ mẹ mà lòng yêu cùng như một.
- Cùng như một. Như tư vu sự phụ dĩ mẫu như ái đồng [資于事父以事母而愛同] nương đạo thờ cha để thờ mẹ mà lòng yêu cùng như một.
- Cùng nhau. Như đồng học [同學] cùng học, đồng sự [同事] cùng làm việc, v.v.
- Hợp lại. Như phúc lộc lai đồng [福祿來同] phúc lộc cùng hợp cả tới.
- Hòa. Như đại đồng chi thế [大同之世] cõi đời cùng vui hòa như nhau, nhân dân cùng lòng với nhau không tranh cạnh gì.
- Lôi đồng [雷同] nói đuôi, ăn cắp văn tự của người tự xưng là của mình cũng gọi là lôi đồng.
Mẹo
Những người đến
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
おな.じ
Onyomi