Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 周波計
Hán tự
周
- CHUKunyomi
まわ.り
Onyomi
シュウ
Số nét
8
JLPT
N2
Bộ
土 THỔ 冂 QUYNH 口 KHẨU
Nghĩa
Khắp. Vòng, khắp một vòng tròn gọi là chu. Chu cấp. Nhà Chu, Vũ Vương [禹王] đánh giết vua Trụ [紂] nhà Thương [商], lên làm vua gọi là nhà Chu [周] (1066-771 trước T.
Giải nghĩa
- Khắp. Như chu đáo [周到], chu chí [周至] nghĩa là trọn vẹn trước sau, không sai suyễn tí gì.
- Khắp. Như chu đáo [周到], chu chí [周至] nghĩa là trọn vẹn trước sau, không sai suyễn tí gì.
- Vòng, khắp một vòng tròn gọi là chu.
- Chu cấp. Như quân tử chu cấp bất kế phú [君子周給不繼富] người quân tử chu cấp (cho kẻ túng thiếu) chẳng thêm giầu cho kẻ giầu có.
- Nhà Chu, Vũ Vương [禹王] đánh giết vua Trụ [紂] nhà Thương [商], lên làm vua gọi là nhà Chu [周] (1066-771 trước T.L.). Về đời Nam Bắc triều [南北朝], Vũ Văn Giác [宇文覺] nổi lên gọi là Bắc Chu [北周] (557-581). Về đời Ngũ đại Quách Uy [郭威] lên làm vua cũng gọi là Hậu Chu [後周] (951-960).
Mẹo
Những gì bạn ăn
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
まわ.り
Onyomi