Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 固有値問題
Hán tự
固
- CỐKunyomi
かた.めるかた.まるかた.まりかた.い
Onyomi
コ
Số nét
8
JLPT
N2
Bộ
古 CỔ 囗 VI
Nghĩa
Bền chắc. Cố chấp, không biến thông, cái gì cũng chấp nhất gọi là cố. Cố. Hãy. Cố nhiên, tiếng giúp lời. Bỉ lậu. Yên định.
Giải nghĩa
- Bền chắc. Nguyễn Du [阮攸] : Thạch trụ ký thâm căn dũ cố [石柱既深根愈固] (Mạnh Tử từ cổ liễu [孟子祠古柳]) Trụ đá càng sâu gốc càng bền.
- Bền chắc. Nguyễn Du [阮攸] : Thạch trụ ký thâm căn dũ cố [石柱既深根愈固] (Mạnh Tử từ cổ liễu [孟子祠古柳]) Trụ đá càng sâu gốc càng bền.
- Cố chấp, không biến thông, cái gì cũng chấp nhất gọi là cố.
- Cố. Như cố thỉnh [固請] cố xin, cố từ [固辭] cố từ, v.v.
- Hãy. Lão Tử [老子] : Tương dục hấp chi, tất cố trương chi. Tương dục nhược chi, tất cố cường chi [將欲歙之, 必固張之. 將欲若之, 必固強之] (Đạo Đức Kinh [道德經]) Muốn cho vật gì rút lại thì tất hãy mở rộng nó ra đã. Muốn cho ai yếu đi thì tất hãy làm cho họ mạnh lên đã.
- Cố nhiên, tiếng giúp lời. Như cố dã [固也] cố nhiên thế vậy.
- Bỉ lậu.
- Yên định.
Mẹo
Các bức tường x
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
かた.める
かた.まる
かた.まり
かた.い
Onyomi